CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC HÀ GIA PHÁT

Cập nhật mức lương tối thiểu vùng 2024 mới nhất

Nội dung chính

Mức lương tối thiểu vùng là số tiền ít nhất mà các công ty/doanh nghiệp/cá nhân kinh doanh/hộ gia đình kinh doanh phải trả cho người lao động theo quy định về mức trả lương của các vùng trên cả nước. Mức lương tối thiểu vùng được xác định dựa trên các tiêu chí như mức sống, giá cả, năng suất lao động và tình hình kinh tế – xã hội của từng vùng. Chính vì thế, mức lương này có ảnh hưởng đến thu nhập của người lao động, chi phí sản xuất của doanh nghiệp và sự cạnh tranh của thị trường lao động. Và trong bài viết ngày hôm nay, Hà Gia Phát xin gửi đến các bạn bảng cập nhật mức lương tối thiểu vùng 2024 mới nhất.

Cập nhật chi tiết mức lương tối thiểu vùng 2024

Mức lương tối thiểu vùng 2024 mới nhất

Cho đến ngày 1/7/2023, vẫn chưa có một quyết định nào được đưa ra về mức lương tối thiểu vùng áp dụng cho nửa cuối năm 2023. Chính vì thế, mức lương này sẽ được giữ nguyên theo quy định tại Nghị định số 38/2022/NĐ-CP, từ ngày 01/01/2023.

Do đó, ta có thể biết được mức lương tối thiểu tháng và mức lương tối thiểu vùng theo giờ qua bảng dưới đây:

Vùng Mức lương tối thiểu tháng Mức lương tối thiểu giờ
Vùng I 4.680.000 VNĐ 22.500 VND/h
Vùng II 4.160.000 VNĐ 20.000 VND/h
Vùng III 3.640.000 VNĐ 17.500 VND/h
Vùng IV 3.250.000 VNĐ 15.600 VND/h

Theo Nghị định số 38/2022/NĐ-CP, mức lương trả cho người lao động sau khi qua đào tạo sẽ phải cao hơn ít nhất 7% so với mức lương tối thiểu vùng tương ứng.

Tuy nhiên, nếu trong hợp đồng lao động hoặc trong các thỏa thuận khác có các điều khoản tốt hơn cho người lao động so với quy định trong Nghị định này, thì những điều khoản đó vẫn được áp dụng (Trừ một vài trường hợp đặc biệt).

=> Xem thêm:

Các đối tượng áp dụng mức lương tối thiểu vùng

Các đối tượng được áp dụng mức lương tối thiểu vùng 2024 đó là:

  • Những người lao động thực hiện hợp đồng lao động theo quy định của Bộ luật Lao động.
  • Những người sử dụng lao động theo quy định của Bộ luật Lao động bao gồm:
    • Doanh nghiệp hoạt động theo quy định của Luật Doanh nghiệp.
    • Cơ quan, tổ chức, hợp tác xã, hộ gia đình, cá nhân có thuê hoặc tuyển dụng người lao động làm việc theo hợp đồng.
  • Những cơ quan, tổ chức và cá nhân khác có liên quan đến việc thực hiện mức lương tối thiểu, theo quy định tại Nghị định 38/2022/NĐ-CP.
Những đối tượng áp dụng mức lương tối thiểu vùng 2023

Tra cứu bảng lương tối thiểu vùng 2023 tại 63 tỉnh/thành phố

Dưới đây là bảng tra cứu mức lương tối thiểu vùng 2023 chi tiết nhất cho bạn:

STT Tên tỉnh/thành phố Quận/Huyện/Thị xã trực thuộc tỉnh Vùng Mức lương tối thiểu theo tháng Mức lương tối thiểu theo giờ
1 TP. Hồ Chí Minh
  • Các Quận:
    • 1, 3, 4, 5, 6,7 ,8,10,11,12.
    • Tân Phú, Tân Bình, Bình Tân, Phú Nhuận, Gò Vấp, Bình Thạnh.
  • Thành phố: Thủ Đức
  • Huyện: Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè.
I 4.680.000/tháng 22.500/h
Huyện: Cần Giờ II 4.160.000/tháng 20.000/h
2 Hà Nội
  • Các Quận:
    • Ba Đình, Hoàn Kiếm, Cầu Giấy, Bắc Từ Liêm, Đống Đa,  Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoàng Mai, Long Biên, Nam Từ Liêm, Tây Hồ, Thanh Xuân.
  • Huyện: Đông Anh, Quốc Oai, Thanh Trì,  Thường Tín, Sóc Sơn, Hoài Đức, Gia Lâm, Thạch Thất, Thanh Oai, Mê Linh, Chương Mỹ.
  • Thị xã: Sơn Tây
I 4.680.000/tháng 22.500/h
Các Huyện: Mỹ Đức, Ba Vì, Đan Phượng, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Ứng Hòa. II 4.160.000/tháng 20.000/h
3 Đà Nẵng
  • Các Quận: Sơn Trà, Hải Châu, Ngũ Hành Sơn, Thanh Khê, Liên Chiểu, Cẩm Lệ.
  • Huyện: Hòa Vang, huyện đảo Hoàng Sa
II 4.160.000/tháng 20.000/h
4 Hải Phòng
  • Các Quận: Ngô Quyền, Hồng Bàng, Đồ Sơn, Dương Kinh, Lê Chân, Kiến An, Hải An.
  • Các huyện: Tiên Lãng, Thủy Nguyên, An Lão, Vĩnh Bảo, An Dương, Cát Hải, Kiến Thụy.
I 4.680.000/tháng 22.500/h
Huyện: Bạch Long Vĩ II 4.160.000/tháng 20.000/h
5 Bình Dương
  • Thành phố: Dĩ An, Thủ Dầu Một, Thuận An.
  • Thị xã: Bến Cát, Tân Uyên
  • Huyện: Dầu Tiếng, Phú Giáo, Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên.
I 4.680.000/tháng 22.500/h
6 Quảng Ninh Thành phố Hạ Long I 4.680.000/tháng 22.500/h
  • Thành phố: Uông Bí, Cẩm Phả, Móng Cái
  • Thị xã: Đông Triều, Quảng Yên
II 4.160.000/tháng 20.000/h
Huyện: Vân Đồn, Tiên Yên, Hải Hà, Đầm Hà III 3.640.000/tháng 17.500/h
Huyện: Bình Liêu, Cô Tô, Ba Chẽ IV 3.250.000/tháng 15.600/h
7 Bà Rịa – Vũng Tàu
  • Thành phố: Vũng Tàu
  • Thị xã: Phú Mỹ
I 4.680.000/tháng 22.500/h
Thành phố: Bà Rịa II 4.160.000/tháng 20.000/h
Huyện: Đất Đỏ, Long Điền, Côn Đảo, Châu Đức, Xuyên Mộc III 3.640.000/tháng 17.500/h
8 Đồng Nai
  • Thành phố: Biên Hòa, Long Khánh.
  • Huyện: Xuân Lộc, Nhơn Trạch, Vĩnh Cửu, Trảng Bom, Long Thành.
I 4.680.000/tháng 22.500/h
Huyện: Định Quán, Thống Nhất II 4.160.000/tháng 20.000/h
Huyện: Tân Phú, Cẩm Mỹ. III 3.640.000/tháng 17.500/h
9 Quảng Ngãi
  • Thành phố: Quảng Ngãi
  • Huyện: Sơn Tịnh, Bình Sơn.
III 3.640.000/tháng 17.500/h
  • Thị xã: Đức Phổ
  • Huyện: Minh Long, Ba Tơ, Lý Sơn, Trà Bồng, Mộ Đức, Tư Nghĩa, Sơn Tây, Nghĩa Hành, Sơn Hà.
IV 3.250.000/tháng 15.600/h
10 Bình Định Thành phố: Quy Nhơn III 3.640.000/tháng 17.500/h
  • Thị xã: Hoài Nhơn, An Nhơn.
  • Huyện: Phù Cát, Vân Canh, Phù Mỹ, Tuy Phước, An Lão, Hoài Ân, Tây Sơn, Vĩnh Thạnh.
IV 3.250.000/tháng 15.600/h
11 Yên Bái Thành phố: Yên Bái III 3.640.000/tháng 17.500/h
  • Thị xã: Nghĩa Lộ
  • Huyện: Văn Chấn, Mù Cang Chải, Lục Yên, Trấn Yên, Văn Yên, Trạm Tấu, Yên Bình.
IV 3.250.000/tháng 15.600/h
12 Tuyên Quang Thành phố: Tuyên Quang III 3.640.000/tháng 17.500/h
Huyện:  Na Hang,  Sơn Dương, Chiêm Hóa, Yên Sơn, Hàm Yên, Lâm Bình. IV 3.250.000/tháng 15.600/h
13 Thái Nguyên Thành phố: Thái Nguyên, Phổ Yên, Sông Công II 4.160.000/tháng 20.000/h
Huyện:  Đại Từ, Phú Bình, Đồng Hỷ, Phú Lương. III 3.640.000/tháng 17.500/h
Huyện: Võ Nhai, Định Hóa. IV 3.250.000/tháng 15.600/h
14 Thái Bình Thành phố: Thái Bình III 3.640.000/tháng 17.500/h
Huyện: Vũ Thư, Đông Hưng, Hưng Hà, Thái Thụy, Quỳnh Phụ, Kiến Xương, Tiền Hải. IV 3.250.000/tháng 15.600/h
15 Sơn La Thành phố: Sơn La III 3.640.000/tháng 17.500/h
Huyện: Mai Sơn, Mường La, Sông Mã, Thuận Châu, Bắc Yên, Sốp Cộp,  Quỳnh Nhai, Yên Châu, Mộc Châu, Vân Hồ, Phù Yên. IV 3.250.000/tháng 15.600/h
16 Quảng Trị Thành phố: Đông Hà III 3.640.000/tháng 17.500/h
Huyện: Vĩnh Linh, Gio Linh, Cồn Cỏ, Đakrông, Hải Lăng, Triệu Phong, Cam Lộ, Hướng Hóa. IV 3.250.000/tháng 15.600/h
17 Nghệ An
  • Thành phố: Vinh
  • Thị xã: Cửa Lò
  • Huyện: Hưng Nguyên, Nghi Lộc.
II 4.160.000/tháng 20.000/h
  • Thị xã: Thái Hòa, Hoàng Mai
  • Huyện: Nam Đàn, Yên Thành, Nghĩa Đàn, Diễn Châu, Đô Lương, Quỳnh Lưu.
III 3.640.000/tháng 17.500/h
Huyện: Anh Sơn, Con Cuông, Quỳ Châu, Kỳ Sơn, Quế Phong, Quỳ Hợp, Tân Kỳ, Thanh Chương, Tương Dương IV 3.250.000/tháng 15.600/h
18 Quảng Bình Thành phố Đồng Hới II 4.160.000/tháng 20.000/h
  • Thị xã: Ba Đồn
  • Huyện: Lệ Thủy, Bố Trạch, Quảng Trạch, Quảng Ninh.
III 3.640.000/tháng 17.500/h
Huyện: Minh Hóa, Tuyên Hóa IV 3.250.000/tháng 15.600/h
19 Lai Châu Thành phố Lai Châu III 3.640.000/tháng 17.500/h
Huyện: Than Uyên, Phong Thổ,  Sìn Hồ, Nậm Nhùn, Tam Đường,  Mường Tè, Tân Uyên. IV 3.250.000/tháng 15.600/h
20 Lạng Sơn Thành phố Lạng Sơn III 3.640.000/tháng 17.500/h
Huyện: Văn Quan, Lộc Bình, Bắc Sơn,  Văn Lãng, Tràng Định, Cao Lộc, Bình Gia, Đình Lập, Chi Lăng,  Hữu Lũng. IV 3.250.000/tháng 15.600/h
21 Hà Giang Thành phố: Hà Giang III 3.640.000/tháng 17.500/h
Huyện: Bắc Mê, Hoàng Su Phì, Bắc Quang, Quản Bạ, Yên Minh, Xín Mần, Mèo Vạc, Quang Bình, Đồng Văn, Vị Xuyên,. IV 3.250.000/tháng 15.600/h
22 Bắc Kạn Thành phố Bắc Kạn III 3.640.000/tháng 17.500/h
Huyện: Bạch Thông, Pác Nặm,  Chợ Mới, Ngân Sơn, Chợ Đồn, Ba Bể, Na Rì. IV 3.250.000/tháng 15.600/h
23 Đồng Tháp Thành phố: Sa Đéc, Cao Lãnh, Hồng Ngự. III 3.640.000/tháng 17.500/h
Huyện:  Thanh Bình, Tân Hồng, Châu Thành, Tháp Mười, Hồng Ngự, Lai Vung, Lấp Vò, Cao Lãnh, Tam Nông. IV 3.250.000/tháng 15.600/h
24 Điện Biên Thành phố: Điện Biên Phủ III 3.640.000/tháng 17.500/h
  • Thị xã Mường Lay
  • Huyện: Mường Ảng, Điện Biên, Mường Nhé, Điện Biên Đông, Mường Chà, Tủa Chùa, Nậm Pồ, Tuần Giáo.
IV 3.250.000/tháng 15.600/h
25 Cao Bằng Thành phố Cao Bằng III 3.640.000/tháng 17.500/h
Huyện: Hà Quảng, Bảo Lạc, Bảo Lâm, Hạ Lang,  Quảng Hòa, Thạch An, Hòa An, Trùng Khánh, Nguyên Bình. IV 3.250.000/tháng 15.600/h
26 Đắk Lắk Thành phố: Buôn Mê Thuột III 3.640.000/tháng 17.500/h
  • Thị xã: Buôn Hồ
  • Huyện: Buôn Đôn, Lắk, Cư M’Gar, Ea Kar, Ea Súp,  Ea H’leo, Cư Kuin, Krông Ana, Krông Bông,  Krông Năng, Krông Búk,  Krông Pắc, M’Drắk.
IV 3.250.000/tháng 15.600/h
27 Đắk Nông Thành phố Gia Nghĩa III 3.640.000/tháng 17.500/h
Huyện: Krông Nô, Đắk Glong, Cư Jút, Đắk Mil, Đắk R’lấp, Tuy Đức, Đắk Song. IV 3.250.000/tháng 15.600/h
28 Sóc Trăng
  • Thành phố: Sóc Trăng
  • Thị xã: Vĩnh Châu, Ngã Năm
III 3.640.000/tháng 17.500/h
Huyện: Châu Thành, Kế Sách, Long Phú, Thạnh Trị, Mỹ Xuyên, Cù lao Dung, Mỹ Tú, Trần Đề. IV 3.250.000/tháng 15.600/h
29 Hậu Giang
  • Thành phố: Vị Thanh, Ngã Bảy
  • Huyện: Châu Thành A, Châu Thành.
III 3.640.000/tháng 17.500/h
  • Thị xã: Long Mỹ
  • Huyện: Phụng Hiệp, Vị Thủy, Long Mỹ.
IV 3.250.000/tháng 15.600/h
30 An Giang Thành phố: Long Xuyên, Châu Đốc II 4.160.000/tháng 20.000/h
  • Thị xã: Tân Châu
  • Huyện Châu Phú, Châu Thành, Thoại Sơn
III 3.640.000/tháng 17.500/h
Huyện:  An Phú, Phú Tân, Tịnh Biên, Tri Tôn, Chợ Mới. IV 3.250.000/tháng 15.600/h
31 Kiên Giang Thành phố: Phú Quốc, Rạch Giá, Hà Tiên. II 4.160.000/tháng 20.000/h
Huyện: Kiên Hải, Kiên Lương, Châu Thành. III 3.640.000/tháng 17.500/h
Huyện: Tân Hiệp, An Minh, Rồng Riềng, Hòn Đất, An Biên, U Minh Thượng, Vĩnh Thuận, Gò Quao, Giang Thành. IV 3.250.000/tháng 15.600/h
32 Tiền Giang
  • Thành phố: Mỹ Tho
  • Huyện: Châu Thành
II 4.160.000/tháng 20.000/h
  • Thị xã: Gò Công, Cai Lậy
  • Huyện: Chợ Gạo, Tân Phước
III 3.640.000/tháng 17.500/h
  • Huyện: Phú Đông, Cai Lậy, Gò Công Tây, Cái Bè, Gò Công Đông, Tân.
IV 3.250.000/tháng 15.600/h
33 Bạc Liêu Thành Phố: Bạc Liêu II 4.160.000/tháng 20.000/h
  • Thị xã: Giá Rai
  • Huyện: Hòa Bình
III 3.640.000/tháng 17.500/h
Huyện: Đông Hải, Phước Long, Hồng Dân, Vĩnh Lợi. IV 3.250.000/tháng 15.600/h
34 Vĩnh Long
  • Thành phố: Vĩnh Long
  • Thị xã: Bình Minh
II 4.160.000/tháng 20.000/h
Huyện: Long Hồ, Mang Thít III 3.640.000/tháng 17.500/h
Huyện: Vũng Liêm, Tam Bình, Bình Tân, Trà Ôn. IV 3.250.000/tháng 15.600/h
35 Kon Tum
  • Thành Phố: Kon Tum
  • Huyện:  Đăk Hà
III 3.640.000/tháng 17.500/h
Huyện: Đăk Glei, Kon Rẫy, Đăk Tô, Ia H’Drai, Tu Mơ Rông, Kon Plông, Sa Thầy, Ngọc Hồi. IV 3.250.000/tháng 15.600/h
36 Ninh Thuận
  • Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm
  • Huyện Ninh Hải, Thuận Bắc
III 3.640.000/tháng 17.500/h
Huyện: Ninh Sơn, Thuận Nam, Ninh Phước, Bác Ái. IV 3.250.000/tháng 15.600/h
37 Phú Yên
  • Thành phố Tuy Hòa
  • Thị xã Sông Cầu, Đông Hòa
III 3.640.000/tháng 17.500/h
Huyện: Sông Hinh, Tuy An, Đồng Xuân, Phú Hòa, Tây Hòa,  Sơn Hòa. IV 3.250.000/tháng 15.600/h
38 Hà Tĩnh
  • Thành phố: Hà Tĩnh
  • Thị xã: Kỳ Anh
III 3.640.000/tháng 17.500/h
  • Thị xã: Hồng Lĩnh
  • Huyện: Hương Khê, Cẩm Xuyên, Lộc Hà, Đức Thọ, Can Lộc, Hương Sơn, Nghi Xuân, Thạch Hà, Kỳ Anh, Vũ Quang.
IV 3.250.000/tháng 15.600/h
39 Thanh Hóa
  • Thành phố: Thanh Hóa, Sầm Sơn
  • Thị xã: Bỉm Sơn, Nghi Sơn
  • Huyện: Quảng Xương, Đông Sơn.
III 3.640.000/tháng 17.500/h
Huyện: Quan Sơn, Cẩm Thủy, Hà Trung, Hậu Lộc, Như Xuân, Hoằng Hóa, Lang Chánh, Mường Lát, Nga Sơn, Ngọc Lặc, Như Thanh, Bá Thước, Triệu Sơn, Nông Cống, Quan Hóa, Thạch Thành, Thiệu Hóa, Thọ Xuân, Thường Xuân, Yên Định, Vĩnh Lộc. IV 3.250.000/tháng 15.600/h
40 Hòa Bình
  • Thành phố Hòa Bình
  • Huyện Lương Sơn
II 4.160.000/tháng 20.000/h
Huyện: Đà Bắc, Kim Bôi, Cao Phong, Lạc Sơn, Lạc Thủy, Tân Lạc, Mai Châu, Yên Thủy. IV 3.250.000/tháng 15.600/h
41 Hà Nam
  • Thành phố: Phủ Lý
  • Thị xã: Duy Tiên
  • Huyện: Kim Bảng
III 3.640.000/tháng 17.500/h
Huyện: Bình Lục, Lý Nhân, Thanh Liêm. IV 3.250.000/tháng 15.600/h
42 Bắc Giang
  • Thành phố: Bắc Giang
  • Huyện: Yên Dũng, Việt Yên, Tân Yên, Hiệp Hòa, Lạng Giang.
III 3.640.000/tháng 17.500/h
Các huyện Yên Thế, Lục Ngạn, Sơn Động, Lục Nam IV 3.250.000/tháng 15.600/h
43 Bến Tre
  • Thành phố: Bến Tre
  • Huyện: Châu Thành
II 4.160.000/tháng 20.000/h
Huyện: Bình Đại, Ba Tri, Mỏ Cày Nam III 3.640.000/tháng 17.500/h
Huyện: Thạnh Phú, Giồng Trôm,  Chợ Lách, Mỏ Cày Bắc. IV 3.250.000/tháng 15.600/h
44 Cà Mau Thành phố: Cà Mau II 4.160.000/tháng 20.000/h
Huyện: U Minh, Cái Nước, Năm Căn, Trần Văn Thời. III 3.640.000/tháng 17.500/h
Huyện: Phú Tân, Thới Bình, Ngọc Hiển, Đầm Dơi. IV 3.250.000/tháng 15.600/h
45 Trà Vinh Thành phố: Trà Vinh II 4.160.000/tháng 20.000/h
Thị xã: Duyên Hải III 3.640.000/tháng 17.500/h
Huyện: Tiểu Cần, Cầu Ngang, Cầu Kè, Duyên Hải, Trà Cú, Châu Thành, Càng Long. IV 3.250.000/tháng 15.600/h
46 Cần Thơ Quận: Ninh Kiều, Thốt Nốt, Cái Răng, Bình Thủy, Ô Môn. II 4.160.000/tháng 20.000/h
Huyện: Cờ Đỏ,  Phong Điền, Vĩnh Thạnh, Thớt Lai. III 3.640.000/tháng 17.500/h
47 Long An
  • Thị xã: Kiến Tường
  • Huyện: Thạnh Hóa, Tân Trụ, Châu Thành, Đức Huệ.
III 3.640.000/tháng 17.500/h
Huyện: Tân Hưng, Mộc Hóa, Vĩnh Hưng, Tân Thạnh. IV 3.250.000/tháng 15.600/h
48 Tây Ninh
  • Thành phố Tây Ninh
  • Thị xã: Trảng Bàng, Hòa Thành
  • Huyện: Gò Dầu
II 4.160.000/tháng 20.000/h
Huyện: Châu Thành, Bến Cầu, Tân Biên, Dương Minh Châu, Tân Châu. III 3.640.000/tháng 17.500/h
49 Bình Phước
  • Thành phố: Đồng Xoài
  • Thị xã: Chơn Thành
  • Huyện: Đồng Phú
II 4.160.000/tháng 20.000/h
  • Thị xã: Phước Long, Bình Long.
  • Huyện: Lộc Ninh, Hớn Quản, Phú Riềng.
III 3.640.000/tháng 17.500/h
Huyện: Bù Đăng, Bù Đốp, Bù Gia Mập IV 3.250.000/tháng 15.600/h
50 Bình Thuận Thành phố Phan Thiết II 4.160.000/tháng 20.000/h
  • Thị xã: La Gi
  • Huyện: Hàm Thuận Nam, Hàm Thuận Bắc.
III 3.640.000/tháng 17.500/h
Huyện: Đức Linh, Bắc Bình, Hàm Tân, Tánh Linh, Tuy Phong, Phú Quý. IV 3.250.000/tháng 15.600/h
51 Lâm Đồng Thành phố: Đà Lạt, Bảo Lộc II 4.160.000/tháng 20.000/h
Huyện: Di Linh,  Đức Trọng. III 3.640.000/tháng 17.500/h
Huyện: Cát Tiên, Đơn Dương, Đam Rông, Lạc Dương, Lâm Hà, Đạ Huoai, Bảo Lâm, Đạ Tẻh. IV 3.250.000/tháng 15.600/h
52 Khánh Hòa Thành phố: Nha Trang, Cam Ranh II 4.160.000/tháng 20.000/h
  • Thị xã: Ninh Hòa
  • Huyện: Diên Khánh, Cam Lâm, Vạn Ninh.
III 3.640.000/tháng 17.500/h
Huyện: Khánh Sơn, Khánh Vinh, huyện đảo Trường Sa. IV 3.250.000/tháng 15.600/h
53 Quảng Nam Thành phố: Hội An, Tam kỳ II 4.160.000/tháng 20.000/h
  • Thị xã: Điện Bàn
  • Huyện: Quế Sơn, Duy Xuyên, Đại Lộc, Phú Ninh, Núi Thành, Thăng Bình.
III 3.640.000/tháng 17.500/h
  • Huyện: Nam Trà My, Nam Giang, Tây Giang, Tiên Phước, Đông Giang, Bắc Hà My, Hiệp Đức, Nông Sơn, Phước Sơn.
IV 3.250.000/tháng 15.600/h
54 Thừa Thiên Huế Thành phố: Huế II 4.160.000/tháng 20.000/h
Thị xã: Hương Trà, Hương Thủy.

Huyện: Phong Điền, Phú Vang, Phú Lộc, Quảng Điền.

III 3.640.000/tháng 17.500/h
Huyện: Nam Đông,  A Lưới. IV 3.250.000/tháng 15.600/h
55 Ninh Bình Thành phố: Ninh Bình II 4.160.000/tháng 20.000/h
  • Thành phố Tam Điệp
  • Huyện: Yên Khánh, Gia Viễn, Hoa Lư.
III 3.640.000/tháng 17.500/h
Huyện: Kim Sơn, Nho Quan, Yên Mô. IV 3.250.000/tháng 15.600/h
56 Nam Định
  • Thành phố Nam Định
  • Huyện Mỹ Lộc
II 4.160.000/tháng 20.000/h
Huyện: Xuân Trường, Hải Hậu, Giao Thủy, Nam Trực, Ý Yên, Trực Ninh, Nghĩa Hưng, Vụ Bản. III 3.640.000/tháng 17.500/h
57 Hưng Yên
  • Thành phố: Hưng Yên
  • Thị xã: Mỹ Hào
  • Huyện: Yên Mỹ, Văn Lâm, Văn Giang.
II 4.160.000/tháng 20.000/h
Huyện: Tiên Lữ, Khoái Châu, Ân Thi, Phù Cừ, Kim Động. III 3.640.000/tháng 17.500/h
58 Lào Cai Thành phố Lào Cai II 4.160.000/tháng 20.000/h
  • Thị xã Sa pa
  • Huyện: Bảo Thắng
III 3.640.000/tháng 17.500/h
  • Huyện: Văn Bàn, Bát Xát, Bắc Hà, Mường Khương,  Si Ma Cai, Bảo Yên.
IV 3.250.000/tháng 15.600/h
59 Phú Thọ Thành phố Việt Trì II 4.160.000/tháng 20.000/h
  • Thị xã Phú Thọ
  • Huyện: Tam Nông, Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba.
III 3.640.000/tháng 17.500/h
Huyện: Thanh Sơn, Cẩm Khê, Đoan Hùng, Thanh Thủy, Yên Lập, Tân Sơn, Hạ Hòa. IV 3.250.000/tháng 15.600/h
60 Bắc Ninh
  • Thành phố: Từ Sơn, Bắc Ninh.
  • Huyện: Lương Tài, Gia Bình, Yên Phong, Quế Võ, Tiên Du, Thuận Thành.
II 4.160.000/tháng 20.000/h
61 Vĩnh Phúc
  • Thành phố: Phúc Yên, Vĩnh Yên.
  • Huyện: Bình Xuyên, Yên Lạc
II 4.160.000/tháng 20.000/h
Huyện: Vĩnh Tường, Tam Đảo, Tam Dương, Lập Thạch, Sông Lô III 3.640.000/tháng 17.500/h
62 Hải Dương Thành phố: Hải Dương II 4.160.000/tháng 20.000/h
  • Thành phố: Chí Linh
  • Thị xã: Kinh Môn
  • Huyện:, Nam Sách, Bình Giang, Kim Thành, Tứ Kỳ, Cẩm Giàng, Gia Lộc.
III 3.640.000/tháng 17.500/h
Huyện: Thanh Miện, Ninh Giang, Thanh Hà. IV 3.250.000/tháng 15.600/h
63 Gia Lai Thành phố: Pleiku III 3.640.000/tháng 17.500/h
  • Thị xã: Ayun Pa,  An Khê.
  • Huyện: Kông Chro, Chư Prông, Đức Cơ, Mang Yang, Chư Sê, Đắk Đoa, Chư Pưh, Phú Thiện,  Đak Pơ, Chư Păh, Krông Pa, K’Bang, Ia Pa, Ia Grai.
IV 3.250.000/tháng 15.600/h

Giải đáp thắc mắc

Hình phạt cho người sử dụng lao động nếu trả thấp hơn lương tối thiểu vùng là gì?

Theo quy định của Điều 17, Nghị định số 12/2022/NĐ-CP, nếu người sử dụng lao động trả lương thấp hơn mức lương tối thiểu mà Chính phủ quy định, họ sẽ bị phạt tiền. Các mức phạt tiền như sau:

  • Nếu vi phạm từ 1 người đến 10 người lao động: Mức phạt sẽ từ 20 triệu đến 30 triệu đồng.
  • Nếu vi phạm từ 11 người đến 50 người lao động: Mức phạt sẽ từ 30 triệu đến 50 triệu đồng.
  • Nếu vi phạm từ 51 người lao động trở lên: Mức phạt sẽ từ 50 triệu đến 75 triệu đồng.
  • Nếu tổ chức vi phạm, mức phạt tiền sẽ gấp đôi so với mức phạt đối với cá nhân theo quy định tại Điều 6 của cùng Nghị định số 12/2022/NĐ-CP. Chi tiết như sau:
  • Vi phạm từ 1 người đến 10 người lao động: Mức phạt sẽ từ 40 triệu đến 60 triệu đồng.
  • Vi phạm từ 11 người đến 50 người lao động: Mức phạt sẽ từ 60 triệu đến 100 triệu đồng.
  • Vi phạm từ 51 người lao động trở lên: Mức phạt sẽ từ 100 triệu đến 150 triệu đồng.

Lương tối thiểu vùng và lương cơ sở khác nhau chỗ nào?

Lương tối thiểu vùng và lương cơ sở là hai khái niệm liên quan đến mức lương của người lao động, nhưng có sự khác biệt rõ ràng.

Lương tối thiểu vùng là mức lương tối thiểu mà người sử dụng lao động phải trả cho người lao động làm việc tại khu vực đó, được quy định bởi Nhà nước.

Lương cơ sở là mức lương được tính theo giờ hoặc theo ngày làm việc, được thỏa thuận giữa người sử dụng lao động và người lao động, không được thấp hơn lương tối thiểu vùng.

Lương cơ sở có thể cao hơn lương tối thiểu vùng tùy thuộc vào năng lực, kinh nghiệm và hiệu quả công việc của người lao động.

Lương tối thiểu vùng năm 2023 so với các năm khác có thay đổi không?

Mức lương tối thiểu vùng năm 2023 sẽ không có sự thay đổi so với năm 2022. Lý do là vì sự ảnh hưởng của dịch bệnh Covid-19, Chính phủ muốn tập trung nguồn lực tài chính cho công tác phòng, chống dịch.

Áp dụng mức lương tối thiểu vùng theo địa bàn như thế nào?

Cách áp dụng mức lương tối thiểu vùng như sau:

  • Nếu người sử dụng lao động hoạt động tại một vùng bất kỳ thì họ sẽ áp dụng mức lương tối thiểu vùng của vùng đó.
  • Nếu người sử dụng lao động có nhiều đơn vị, chi nhánh hoạt động ở các vùng khác nhau với mức lương tối thiểu khác nhau, thì từng đơn vị hoạt động ở vùng nào sẽ áp dụng mức lương tối thiểu vùng của vùng đó.
  • Trường hợp người sử dụng lao động hoạt động trong khu công nghiệp hoặc khu chế xuất nằm ở các vùng có mức lương tối thiểu khác nhau, thì họ sẽ áp dụng mức lương tối thiểu vùng cao nhất trong các vùng đó.
  • Nếu người sử dụng lao động hoạt động tại một địa bàn thay đổi tên hoặc bị chia tách, thì tạm thời họ sẽ áp dụng mức lương tối thiểu vùng của địa bàn trước khi thay đổi tên hoặc chia tách, cho đến khi Chính phủ ra quy định mới.
  • Trường hợp người sử dụng lao động hoạt động trên địa bàn mới được tạo ra từ nhiều địa bàn với mức lương tối thiểu khác nhau, họ sẽ áp dụng mức lương tối thiểu vùng cao nhất trong các địa bàn đó.
  • Nếu người sử dụng lao động hoạt động tại một thành phố trực thuộc tỉnh mới được tạo ra từ nhiều địa bàn vùng IV, họ sẽ áp dụng mức lương tối thiểu vùng của thành phố trực thuộc tỉnh còn lại theo quy định của Nghị định 38/2022/NĐ-CP.

Như vậy, Hà Gia Phát đã cập nhật chi tiết mức lương tối thiểu vùng 2023 cho các bạn. Hy vọng đây sẽ là những thông tin hữu ích, giải đáp được mọi thắc mắc của bạn đọc.

5/5 - (1 bình chọn)
Facebook
Twitter
LinkedIn

Đăng ký tư vấn

Với dịch vụ cung ứng lao động của Hà Gia Phát, doanh nghiệp có thể giải quyết kịp thời mọi khó khăn trong vấn đề nhân sự. Nếu Quý khách có nhu cầu sử dụng dịch vụ cung ứng lao động, xin vui lòng gọi 0913 186 456 để được tư vấn cụ thể. Hoặc để lại thông tin, Chúng tôi sẽ gọi lại sau ít phút!

Liên hệ: 091.318.6456

logo-zalo-vector

Chat với chúng tôi qua Zalo

Email: [email protected]

Nhập form liên hệ với chúng tôi